Các thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads
![]() |
Các thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads |
Tìm hiểu về thuật ngữ quảng cáo Facebook Ads, những từ ngữ chuyên ngành marketing trên Facebook.
Các thuật ngữ trong lĩnh vực quảng cáo Facebook (Facebook Ads) mình sẽ chia theo từng giai đoạn bạn chạy để tiện cho việc tra cứu. Các thuật ngữ trong quá trình Khởi tạo chiến dịch quảng cáo trên Facebook 1 Ads Manager - Trình quản lý quảng cáoĐây là nơi bạn khởi tạo và bắt đầu những chiến dịch quảng cáo của mình 2 Campain - Chiến dịch quảng cáoLà tổ hợp những nhóm quảng cáo hoặc nhiều quảng cáo riêng lẻ để bạn hoàn tất chương trình tổng thể 3 Ads Set - Nhóm quảng cáoLà tập hợp nhiều Ad riêng lẻ 4.Ad - Quảng cáo đơnChính là quảng cáo căn bản nhất để bạn tiếp cận khách hàng 5. Buying Type - Kiểu muaLà cách thức thanh toán tiền quảng cáo cho chiến dịch mà bạn chạy 6. Fixed Price - Giá cố địnhLà mức ngân sách tổng mà bạn sẵn sàng chi ra cho chiến dịch 7. Ad Auction - Đấu giá quảng cáoLà quy trình cài đặt giá thầu để quảng cáo của bạn có thể tiếp cận khách hàng mục tiêu Các thuật ngữ trong quá trình Thiết lập quảng cáo trên Facebook 8. Targeting - Hướng đối tượngLựa chọn nhóm khách hàng mục tiêu cho chiến dịch quảng cáo của bạn 9. Custom Audience - Đối tượng tùy chỉnhChính là nhóm khách hàng mục tiêu của bạn sau khi bạn đã nhắm 10. Lookalike Audience - Đối tượng tương tựNhững nhóm đối tượng có nhiều điểm tương đồng nhất với nhóm đối tượng tùy chỉnh của bạn 11. Saved Target Group - Nhóm đối tượng đã lưuNhững nhóm khách hàng mục tiêu có nhiều đặc điểm tương đồng như địa chỉ, tuổi tác hay sở thích,... 12. Budget - Ngân sách quảng cáoLà số tiền bạn chi cho quảng cáo của mình 13. Per Day - Mỗi ngàyChạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách dành cho từng ngày 14. Lifetime - Trọn đờiChạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách cho toàn chiến dịch 15. Estimated Daily Reach - Lượng tiếp cận hàng ngàyLà con số ước tính cho lượng người tiếp cận quảng cáo của bạn mỗi ngày 16. Potential Reach - Lượng tiếp cận tiềm năngCũng là con số ước tính cho lượng khách hàng mục tiêu có thể nhìn thấy quảng cáo của bạn 17. CPA (Cost Per Action)Số tiền phải trả khi có khách hàng tương tác với quảng cáo của bạn. Ví dụ: like hoặc comment,.. 18. Optimized for - Tối ưu hóaGiảm thiểu chi phí và tăng hiệu quả quảng cáo của bạn 19. Daily Unique Reach - Tiếp cận một lầnTrả phí để cho mỗi khách hàng chỉ nhìn thấy quảng cáo một lần trong ngày 20. CPC (Cost Per Click)Số tiền bạn phải tra cho mỗi cú click từ khách hàng 21. Placement - Vị trí quảng cáoNơi mà quảng cáo của bạn sẽ được hiển thị đến người dùng 22. CPM (Cost Per Million)Hay còn gọi là Cost Per Mille, Cost Per 1000 Impression - Là số tiền phải trả cho 1000 lần quảng cáo hiển thị đến khách hàng mục tiêu 23. Desktop News Feed - Bảng tin trên máy tínhNơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở Newsfees cho người dùng máy tính 24. Mobile News Feed - Bảng tin trên di độngCũng tương tự như trên, nhưng là cho điện thoại 25. Right Column - Cột phảiQuảng cáo của bạn sẽ hiển thị nhỏ hơn và nằm bên cột phải của trang Facebook Các thuật ngữ trong quá trình Chạy và đánh giá quảng cáo trên Facebook 26. Cost - Chi phíChi phí = Tổng số chi tiêu / Kết quả Mức phí trung bình cho mỗi lần quảng cáo đạt được mục tiêu (truy cập liên kết, like, comment,...) 27. Conversion Value - Giá trị chuyển đổiGiá trị mà tương tác của khách hàng được hình thành từ quảng cáo của bạn 28. Reach - Lượng tiếp cậnSố người nhìn thấy quảng cáo của bạn 29. Frequency - Tần suấtSố lượt hiển thị quảng cáo trung bình cho mỗi khách hàng bạn nhắm 30. Impressions - Lượt hiển thịNhững ấn tượng = Đạt x Tần số Số lần hiển thị quảng cáo đến khách hàng 31. Clicks - Nhấp chuộtTổng số lần nhấp chuột của khách hàng vào quảng cáo của bạn 31. CTR (Click Through Rate) - Tỷ lệ nhấp quaCTR = Clicks/Impressions x 100% - Số lần nhấp chuột trên số lần hiển thị quảng cáo 33. Total Spent - Tổng chiTổng số tiền mà bạn đã chi tiêu cho một nhóm quảng cáo nhất định 34. Relevance Score - Điểm phù hợpĐiểm số đánh giá cho quảng cáo của bạn 35. Result - Kết quảSố lượng hành động được thực hiện từ quảng cáo của bạn. Nó được tính dựa trên mục tiêu ban đầu bạn đặt ra Trên đây Nguyễn Tuấn cũng tổng hợp sơ qua về các thuật ngữ thường thấy nhất trong quá trình các bạn chạy quảng cáo Facebook Ads rồi. Tất nhiên là chưa đủ, còn thiếu sót nhưng tạm thời cứ vậy đã. Có gì thì update và bổ sung sau.Cảm ơn các bạn đã đón đọc ! Từ khóa : marketing, marketing online, marketing facebook
Các thuật ngữ trong lĩnh vực quảng cáo Facebook (Facebook Ads) mình sẽ chia theo từng giai đoạn bạn chạy để tiện cho việc tra cứu. Các thuật ngữ trong quá trình Khởi tạo chiến dịch quảng cáo trên Facebook 1 Ads Manager - Trình quản lý quảng cáoĐây là nơi bạn khởi tạo và bắt đầu những chiến dịch quảng cáo của mình 2 Campain - Chiến dịch quảng cáoLà tổ hợp những nhóm quảng cáo hoặc nhiều quảng cáo riêng lẻ để bạn hoàn tất chương trình tổng thể 3 Ads Set - Nhóm quảng cáoLà tập hợp nhiều Ad riêng lẻ 4.Ad - Quảng cáo đơnChính là quảng cáo căn bản nhất để bạn tiếp cận khách hàng 5. Buying Type - Kiểu muaLà cách thức thanh toán tiền quảng cáo cho chiến dịch mà bạn chạy 6. Fixed Price - Giá cố địnhLà mức ngân sách tổng mà bạn sẵn sàng chi ra cho chiến dịch 7. Ad Auction - Đấu giá quảng cáoLà quy trình cài đặt giá thầu để quảng cáo của bạn có thể tiếp cận khách hàng mục tiêu Các thuật ngữ trong quá trình Thiết lập quảng cáo trên Facebook 8. Targeting - Hướng đối tượngLựa chọn nhóm khách hàng mục tiêu cho chiến dịch quảng cáo của bạn 9. Custom Audience - Đối tượng tùy chỉnhChính là nhóm khách hàng mục tiêu của bạn sau khi bạn đã nhắm 10. Lookalike Audience - Đối tượng tương tựNhững nhóm đối tượng có nhiều điểm tương đồng nhất với nhóm đối tượng tùy chỉnh của bạn 11. Saved Target Group - Nhóm đối tượng đã lưuNhững nhóm khách hàng mục tiêu có nhiều đặc điểm tương đồng như địa chỉ, tuổi tác hay sở thích,... 12. Budget - Ngân sách quảng cáoLà số tiền bạn chi cho quảng cáo của mình 13. Per Day - Mỗi ngàyChạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách dành cho từng ngày 14. Lifetime - Trọn đờiChạy quảng cáo của bạn với mức ngân sách cho toàn chiến dịch 15. Estimated Daily Reach - Lượng tiếp cận hàng ngàyLà con số ước tính cho lượng người tiếp cận quảng cáo của bạn mỗi ngày 16. Potential Reach - Lượng tiếp cận tiềm năngCũng là con số ước tính cho lượng khách hàng mục tiêu có thể nhìn thấy quảng cáo của bạn 17. CPA (Cost Per Action)Số tiền phải trả khi có khách hàng tương tác với quảng cáo của bạn. Ví dụ: like hoặc comment,.. 18. Optimized for - Tối ưu hóaGiảm thiểu chi phí và tăng hiệu quả quảng cáo của bạn 19. Daily Unique Reach - Tiếp cận một lầnTrả phí để cho mỗi khách hàng chỉ nhìn thấy quảng cáo một lần trong ngày 20. CPC (Cost Per Click)Số tiền bạn phải tra cho mỗi cú click từ khách hàng 21. Placement - Vị trí quảng cáoNơi mà quảng cáo của bạn sẽ được hiển thị đến người dùng 22. CPM (Cost Per Million)Hay còn gọi là Cost Per Mille, Cost Per 1000 Impression - Là số tiền phải trả cho 1000 lần quảng cáo hiển thị đến khách hàng mục tiêu 23. Desktop News Feed - Bảng tin trên máy tínhNơi quảng cáo của bạn sẽ hiển thị ở Newsfees cho người dùng máy tính 24. Mobile News Feed - Bảng tin trên di độngCũng tương tự như trên, nhưng là cho điện thoại 25. Right Column - Cột phảiQuảng cáo của bạn sẽ hiển thị nhỏ hơn và nằm bên cột phải của trang Facebook Các thuật ngữ trong quá trình Chạy và đánh giá quảng cáo trên Facebook 26. Cost - Chi phíChi phí = Tổng số chi tiêu / Kết quả Mức phí trung bình cho mỗi lần quảng cáo đạt được mục tiêu (truy cập liên kết, like, comment,...) 27. Conversion Value - Giá trị chuyển đổiGiá trị mà tương tác của khách hàng được hình thành từ quảng cáo của bạn 28. Reach - Lượng tiếp cậnSố người nhìn thấy quảng cáo của bạn 29. Frequency - Tần suấtSố lượt hiển thị quảng cáo trung bình cho mỗi khách hàng bạn nhắm 30. Impressions - Lượt hiển thịNhững ấn tượng = Đạt x Tần số Số lần hiển thị quảng cáo đến khách hàng 31. Clicks - Nhấp chuộtTổng số lần nhấp chuột của khách hàng vào quảng cáo của bạn 31. CTR (Click Through Rate) - Tỷ lệ nhấp quaCTR = Clicks/Impressions x 100% - Số lần nhấp chuột trên số lần hiển thị quảng cáo 33. Total Spent - Tổng chiTổng số tiền mà bạn đã chi tiêu cho một nhóm quảng cáo nhất định 34. Relevance Score - Điểm phù hợpĐiểm số đánh giá cho quảng cáo của bạn 35. Result - Kết quảSố lượng hành động được thực hiện từ quảng cáo của bạn. Nó được tính dựa trên mục tiêu ban đầu bạn đặt ra Trên đây Nguyễn Tuấn cũng tổng hợp sơ qua về các thuật ngữ thường thấy nhất trong quá trình các bạn chạy quảng cáo Facebook Ads rồi. Tất nhiên là chưa đủ, còn thiếu sót nhưng tạm thời cứ vậy đã. Có gì thì update và bổ sung sau.Cảm ơn các bạn đã đón đọc ! Từ khóa : marketing, marketing online, marketing facebook
Nhận xét
Đăng nhận xét